 | être endommagé; subir des dégâts. |
| |  | Mùa màng thiệt hại nhiều do trận bão |
| | la récolte est fortement endommagée par le typhon. |
| |  | dommage; dégâts; tort. |
| |  | Mưa đá gây thiệt hại cho cây trồng |
| | la grêle a causé des dégâts aux cultures |
| |  | Làm thiệt hại đến ai |
| | faire du tort à quelqu'un. |